Bảng giá nhà đất Quận Phú Nhuận mà chúng tôi đưa ra hôm nay được trích trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 – 2025 vừa được UBND Thành Phố công bố (QĐ số 02/2020/QĐ-UBND) vào ngày 16/01/2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/01/2020.
Xem Bảng Giá Nhà Đất Quận Phú Nhuận
- Lưu ý: Đây chỉ là bảng giá đất mà Nhà nước ban hành, chứ không phải là bảng giá đất của thị trường bất động sản, nếu bạn muốn định giá nhà đất chính xác thì có thể tham khảo bài viết sau:
Cách thẩm định giá nhà đất an toàn và chính xác nhất
hoặc tìm hiểu về các dự án Quận Tân Bình mà chúng tôi đang phân phối để biết mức giá bất động sản thực tế của khu vực Quận Tân Bình TẠI ĐÂY.
Ngoài ra, Bảng giá đất Quận Phú Nhuận này chỉ đề cập đến loại đất ở (hay còn gọi là đất thổ cư) để biết cách tính giá các loại đất khác các bạn có thể tham khảo bài viết sau:
Bảng giá đất trên địa bàn TP HCM giai đoạn 2020 – 2025
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở QUẬN PHÚ NHUẬN (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Ngoài ra, Bảng giá đất Quận Phú Nhuận này chỉ đề cập đến loại đất ở (hay còn gọi là đất thổ cư) để biết cách tính giá các loại đất khác các bạn có thể tham khảo bài viết sau:
Bảng giá đất trên địa bàn TP HCM giai đoạn 2020 – 2025
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
---|---|---|---|---|
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
---|---|---|---|---|
TỪ | ĐẾN | |||
1 | CẦM BÁ THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 15,500 | |
2 | CAO THẮNG | PHAN ĐÌNH PHÙNG | NGUYỄN VĂN TRỖI | 20,600 |
3 | CHIẾN THẮNG | TRỌN ĐƯỜNG | 13,100 | |
4 | CÔ BẮC | TRỌN ĐƯỜNG | 19,500 | |
5 | CÔ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG | 19,500 | |
6 | CÙ LAO | TRỌN ĐƯỜNG | 24,000 | |
7 | DUY TÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 20,700 | |
8 | ĐẶNG THAI MAI | TRỌN ĐƯỜNG | 12,600 | |
9 | ĐẶNG VĂN NGỮ | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | KÊNH NHIÊU LỘC | 21,900 |
10 | ĐÀO DUY ANH | TRỌN ĐƯỜNG | 23,500 | |
11 | ĐÀO DUY TỪ | TRỌN ĐƯỜNG | 18,600 | |
12 | ĐỖ TẤN PHONG | TRỌN ĐƯỜNG | 15,400 | |
13 | ĐOÀN THỊ ĐIỂM | TRỌN ĐƯỜNG | 22,400 | |
14 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2, PHƯỜNG 7) | HOA CAU, HOA LÀI, HOA THỊ, HOA HUỆ | 27,400 | |
14 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2, PHƯỜNG 7) | HOA LAN, HOA MAI, HOA ĐÀO, HOA TRÀ, HOA CÚC, HOA SỮA, HOA SỨ, HOA GIẤY, HOA HỒNG, ĐƯỜNG 11 | 28,400 | |
14 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2, PHƯỜNG 7) | HOA PHƯỢNG | 30,000 | |
15 | HỒ BIỂU CHÁNH | NGUYỄN VĂN TRỖI | HUỲNH VĂN BÁNH | 24,000 |
15 | HỒ BIỂU CHÁNH | HUỲNH VĂN BÁNH | GIÁP QUẬN 3 | 17,600 |
16 | HOÀNG HOA THÁM | TRỌN ĐƯỜNG | 13,800 | |
17 | HỒ VĂN HUÊ | TRỌN ĐƯỜNG | 27,900 | |
18 | HOÀNG DIỆU | TRỌN ĐƯỜNG | 19,800 | |
19 | HOÀNG MINH GIÁM | TRỌN ĐƯỜNG | 20,300 | |
20 | HOÀNG VĂN THỤ | TRỌN ĐƯỜNG | 34,400 | |
21 | HUỲNH VĂN BÁNH | PHAN ĐÌNH PHÙNG | LÊ VĂN SỸ | 29,200 |
21 | HUỲNH VĂN BÁNH | LÊ VĂN SỸ | ĐẶNG VĂN NGỮ | 26,700 |
22 | KÝ CON | TRỌN ĐƯỜNG | 15,400 | |
23 | LAM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG | 23,600 | |
24 | LÊ QUÝ ĐÔN | TRỌN ĐƯỜNG | 18,500 | |
25 | LÊ TỰ TÀI | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
26 | LÊ VĂN SỸ | TRỌN ĐƯỜNG | 29,900 | |
27 | MAI VĂN NGỌC | TRỌN ĐƯỜNG | 15,600 | |
28 | NGÔ THỜI NHIỆM | TRỌN ĐƯỜNG | 15,600 | |
29 | NGUYỄN CÔNG HOAN | PHAN ĐĂNG LƯU | TRẦN KẾ XƯƠNG | 20,400 |
29 | NGUYỄN CÔNG HOAN | TRẦN KẾ XƯƠNG | PHAN XÍCH LONG | 13,900 |
29 | NGUYỄN CÔNG HOAN | PHAN XÍCH LONG | TRƯỜNG SA | 30,000 |
30 | NGUYỄN KIỆM | TRỌN ĐƯỜNG | 24,900 | |
31 | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | NGUYỄN KIỆM | PHAN XÍCH LONG | 19,400 |
31 | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | PHAN XÍCH LONG | THÍCH QUẢNG ĐỨC | 15,600 |
32 | NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG | 17,900 | |
33 | NGUYỄN LÂM | TRỌN ĐƯỜNG | 14,100 | |
34 | NGUYỄN THỊ HUỲNH | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | NGUYỄN VĂN TRỖI | 21,500 |
34 | NGUYỄN THỊ HUỲNH | NGUYỄN VĂN TRỖI | NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH | 16,200 |
35 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG | 16,800 | |
36 | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | PHAN ĐÌNH PHÙNG | GIÁP QUẬN TÂN BÌNH | 24,700 |
37 | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | TRỌN ĐƯỜNG | 15,600 | |
38 | NGUYỄN VĂN ĐẬU | TRỌN ĐƯỜNG | 18,700 | |
39 | NGUYỄN VĂN TRỖI | TRỌN ĐƯỜNG | 48,000 | |
40 | NHIÊU TỨ | TRỌN ĐƯỜNG | 14,200 | |
41 | PHAN ĐĂNG LƯU | TRỌN ĐƯỜNG | 35,200 | |
42 | PHAN ĐÌNH PHÙNG | TRỌN ĐƯỜNG | 36,500 | |
43 | PHAN TÂY HỒ | CẦM BÁ THƯỚC | HẺM SỐ 63 PHAN TÂY HỒ | 13,800 |
44 | PHAN XÍCH LONG | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | PHAN ĐĂNG LƯU | 24,800 |
44 | PHAN XÍCH LONG | PHAN ĐĂNG LƯU | CÙ LAO | 35,200 |
44 | PHAN XÍCH LONG | CÙ LAO | GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH | 35,200 |
45 | PHÙNG VĂN CUNG | TRỌN ĐƯỜNG | 16,700 | |
46 | THÍCH QUẢNG ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG | 17,300 | |
47 | TRẦN CAO VÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 17,300 | |
48 | TRẦN HỮU TRANG | TRỌN ĐƯỜNG | 20,400 | |
49 | TRẦN HUY LIỆU | TRỌN ĐƯỜNG | 33,000 | |
50 | TRẦN KẾ XƯƠNG | PHAN ĐĂNG LƯU | RANH BÌNH THẠNH | 13,900 |
51 | TRẦN KHẮC CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 16,400 | |
52 | TRƯƠNG QUỐC DUNG | HOÀNG VĂN THỤ | HOÀNG DIỆU | 22,100 |
52 | TRƯƠNG QUỐC DUNG | HOÀNG DIỆU | TRẦN HỮU TRANG | 15,900 |
53 | TRƯỜNG SA (VEN KÊNH NHIÊU LỘC THỊ NGHÈ) | TRỌN ĐƯỜNG | 26,400 | |
54 | HỒNG HÀ | RANH QUẬN TÂN BÌNH | HOÀNG MINH GIÁM | 18,000 |
54 | HỒNG HÀ | HOÀNG MINH GIÁM | BÙI VĂN THÊM | 16,000 |
55 | PHỔ QUANG | RANH QUẬN TÂN BÌNH | ĐÀO DUY ANH | 20,600 |
56 | BÙI VĂN THÊM | TRỌN ĐƯỜNG | 20,000 | |
57 | ĐẶNG VĂN SÂM | TRỌN ĐƯỜNG | 20,600 |